• ../ImgThumblnails/Three11.jpg
  • ../ImgThumblnails/B11.jpg
  • ../ImgThumblnails/ENERGEN3.jpg

ENERGEN 60ml-USA

Giá bán:

Liên hệ

Giá Cali's Store: Liên hệ
Xuất xứ: INTERFARMA-USA
Chia sẻ:
 Đặt Mua Sản Phẩm

 Thông tin sản phẩm:


Premium nutritional supplement- Chất bổ sung dinh dưỡng tuyệt hảo của Mỹ !

អាហារបំប៉នដ៏អស្ចារ្យនៃសហរដ្ឋអាមេរិក!

Product Description:
ENERGEN is a premium quality nutritional supplement in liquid form created for roosters. Enriched with stimulating B Vitamins, Creatine and Amino Acids. Good for energy & endurance.

Product Features & Benefits:

  • Includes Multi Vitamins.
  • Minerals and Amino acids.
  • Dropper included for easy measuring.
  • Orange Flavor.
  • Formula:
    Vitamin B5 19.8 mg
    Vitamin B12 0.0002 mg
    Niacinamide 300.5 mg
    L-Carnitine 396.89 mg
    L-Taurine 521.63 mg
    L-Tyrosine 96.39 mg
    Creatine 1190.7 mg
    Panax ginseng 56.7 mg
    Green Tea Extract 198.45 mg
    Glucoronic Acid 198.45 mg
    Malic Acid 64.64 mg
    Phenylanine 79.38 mg
    Caffeine 300 mg
    Vitamin C 2 mg
    Vitamin E 0.12 IU
    Vitamin K 60 mcg
    Calcium 45 mg
    Zinc 0.50 mg
    Phosphorus 15 mg
    Cobalt 0.3 mg

Directions for Use:
Mix ½ dropper with fresh drinking water or directly in the beak

ENERGEN là sản phẩm bổ sung dinh dưỡng chất lượng cao dạng lỏng dùng cho gà đá bao gồm nhiều loại Vitamin B ,Creatinin và các loại Amino Acids để cung cấp năng lượng kịp thời cũng như sự chịu đựng và dẻo dai cho gà đá .Ngoài ra trong thành phần còn có dịch chiết từ củ sâm ,lá chè ,cafein ...có tác dụng đến thần kinh trung ương làm gà tập trung ,không bị cảm giác đau chi phối khi thi đấu .

KINH NGHIỆM : Cho gà uống khoảng 45 phút trước khi thi đấu là tốt nhất 

Pha 1/2 ống hút với nước sạch cho uống hay đổ trực tiếp vào miệng .

 

ការ​ពិពណ៌នា​ពី​ផលិតផល:

ENERGEN គឺជាអាហារបំប៉នដែលមានគុណភាពខ្ពស់ក្នុងលក្ខណៈរាវដែលបង្កើតឡើងសម្រាប់មាន់ជល់។ សំបូរទៅដោយវីតាមីនB  Creatine និងអាស៊ីតអាមីណូ។ ល្អសម្រាប់ថាមពលនិងការស៊ូទ្រាំ។លើសពីនេះទៅទៀតមានសារធាតុចិញ្ចឹមពីហ្សែនស្លឹកតែជាតិកាហ្វេអ៊ីន ... មានផលប៉ះពាល់លើសរសៃប្រសាទមាន់ធ្វើឱ្យមាន់ជល់ផ្តោតអារម្មណ៍មិនមានអារម្មណ៍ឈឺចាប់ក្នុងការប្រកួតប្រជែង។
 
ការណែនាំសម្រាប់ការប្រើប្រាស់:
 
លាយ1/2 dropperជាមួយទឹកផឹកស្រស់ឬដោយផ្ទាល់នៅក្នុងចំពុះ
 
រូបមន្ត:
 
វីតាមីន B5 19,8 មីលីក្រាមNo photo description available.
វីតាមីន B12 0.0002 មីលីក្រាម
Niacinamide 300.5 មីលីក្រាម
L-Carnitine 396.89 មីលីក្រាម
L-Taurine 521.63 មីលីក្រាម
L-Tyrosine 96.39 មីលីក្រាម
Creatine 1190,7 មីលីក្រាម
លាមក Panax ហ្សែន 56,7 មីលីក្រាម
ស្រង់ចេញតែបៃតង 198.45 មីលីក្រាម
អាស៊ីតក្រូកូរ៉ុណិច 198,45 មីលីក្រាម
ទឹកអាស៊ីតក្លែងក្លាយ 64,64 មីលីក្រាម
ផេននីឡាលីន 79.38 មីលីក្រាម
ជាតិកាហ្វេអ៊ីន 300 មីលីក្រាម
វីតាមីន C 2 មីលីក្រាម
វីតាមីនអ៊ី 0,12 អ៉ីន
វីតាមីន K 60 mcg
កាល់ស្យូម 45 ម។ ក
ស័ង្កសី 0,50 មីលីក្រាម
ផូស្វ័រ 15 ម។ ក
Cobalt 0,3 មីលីក្រាម
 
ផ្សំថ្នាំ៣ប្រភេទនេះក្នុងរយះពេលថែទាំមាន់ជល់និងពេលប្រយុទ្ធ
Kết hợp 3 loại thuốc trong thời gian nuôi và lúc chuẩn bị thi đấu
 
GALLOMIN - ១គ្រាប់មួយថ្ងៃក្នុងរយះពេលថែទាំ និង២គ្រាប់ក្នុងមួយថ្ងៃ ក្នុងរយះពេល៥ថ្ងៃ មុនថ្ងៃចេញជល់/1 viên mỗi ngày trong thời gian nuôi và cho uống 2 viên mỗi ngày trong 5 ngày liên tục trước ngày thi đấu.
GALLO K - ១គ្រាប់មួយថ្ងៃក្នុងរយះពេល៣ថ្ងៃ មុនថ្ងៃចេញជល់/1 viên mỗi ngày trong 3 ngày liên tiếp trước ngày thi đấu
ENERGEN - 1/2 នៃបំពង់១ម៉ោងមុនពេលចេញប្រយុទ្ធ/ 1/2 ống bôm nhỏ giọt 1 giờ trước trận đấu.